đã hết

Mã tin: 913430 - Lượt xem: 740 - Trả lời: 1
Đặt tin VIP ngày: Soạn CV3 913430 gửi 8777 (15k/sms. Mỗi tin + 24 giờ)
Đặt tin VIP tháng? Bấm vào đây
  1. niarobi
    Thành viên mới Tham gia: 08/01/2014 Bài viết: 15
    TỪ NGÀY 8-1 ĐẾN 18-1 ĐẠI LÝ BẢO HIỂM HÒNG LONG CHI NHÁNH NGHỆ AN KHUYẾN MÃI GIẢM GIÁ BẢO HIỂM Ô TÔ VỚI CÁC MỨC GIÁ NHƯ SAU (chỉ áp dụng trên địa bàn Nghệ An )
    Ai có nhu cầu mua trong thời gian khuyến mãi liên hệ Mr :Long sđt : 0968852692 (không sms)

    STT

    Loại xe

    Đơn vị tính

    Giá gốc

    Khuyến mãi còn

    I

    Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô

    đồng/1 năm

    319.000

    257.000

    II

    Xe ô tô không kinh doanh vận tải giảm 20% đến 30%

    1

    Loại xe dưới 6 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    436.700

    350.000

    2

    Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    873.400

    699.000

    3

    Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    1.397.000

    1.007.000

    4

    Loại xe trên 24 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    2.007.500

    1.400.000

    5

    Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)

    đồng/1 năm

    1.026.300

    822.000

    III

    Xe ô tô kinh doanh vận tải giảm 30%

    1

    Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    831.600

    665.000

    2

    6 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.021.900

    871.000

    3

    7 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.188.000

    952.000

    4

    8 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.387.300

    1.100.000

    5

    9 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.544.400

    1.236.000

    6

    10 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.663.200

    1.165.000

    7

    11 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.821.600

    1.275.000

    8

    12 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.004.200

    1.400.000

    9

    13 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.253.900

    1.578.000

    10

    14 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.443.100

    1.711.000

    11

    15 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.366.400

    1.658.000

    12

    16 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.799.500

    1.962.000

    13

    17 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.989.800

    2.095.000

    14

    18 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.265.900

    2.287.000

    15

    19 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.345.100

    2.310.000

    16

    20 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.510.100

    2.457.000

    17

    21 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.700.400

    2.590.000

    18

    22 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.866.500

    2.708.000

    19

    23 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.056.800

    2.841.000

    20

    24 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.246.000

    2.986.000

    21

    25 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.412.100

    3.089.000

    22

    Trên 25 chỗ ngồi

    đồng/1 năm


    IV

    Xe ô tô chở hàng (xe tải) giảm 40%

    1

    Xe chở hàng dưới 3 tấn

    đồng/1 năm

    938.300

    546.000

    2

    Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn

    đồng/1 năm

    1.826.000

    1.098.000

    3

    Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn

    đồng/1 năm

    2.516.800

    1.512.000

    4

    Xe chở hàng trên 15 tấn

    đồng/1 năm

    3.207.600

    1.927.000


    2.bảo hiểmTNDS cho người ngồi trên xe: loạibảo hiểmnày không yêu cầu bắt buộc phải mua, Khi người sử dụng xe mua loạibảo hiểmnày, thì khi xảy ra tai nạn, nếu người ngồi trên xe bị thương thì ctybảo hiểmsẽ có trách nhiệm đền cho những người này, theo số lượng mà chủ xe đăng ký mua. Mức phíbảo hiểmnày như sau:

    Mức trách nhiệmbảo hiểm

    Xe không kinh doanh vận tải

    Xe kinh doanh vận tải

    10 triệu đồng/người/vụ

    10.000 đồng/chỗ/năm

    15.000 đồng/chỗ/năm
    #1
  2. niarobi
    Thành viên mới Tham gia: 08/01/2014 Bài viết: 15
    do úp file lõi các bạn thông cảm nhé . giá gốc phía trên , giá khuyến mãi phía dưới nhé

    STT

    Loại xe

    Đơn vị tính

    Giá gốc

    Khuyến mãi còn

    I

    Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô

    đồng/1 năm

    319.000

    257.000

    II

    Xe ô tô không kinh doanh vận tải giảm 20% đến 30%

    1

    Loại xe dưới 6 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    436.700

    350.000

    2

    Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    873.400

    699.000

    3

    Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    1.397.000

    1.007.000

    4

    Loại xe trên 24 chỗ ngồi

    đồng/1 năm

    2.007.500

    1.400.000

    5

    Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)

    đồng/1 năm

    1.026.300

    822.000

    III

    Xe ô tô kinh doanh vận tải giảm 30%

    1

    Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    831.600

    665.000

    2

    6 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.021.900

    871.000

    3

    7 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.188.000

    952.000

    4

    8 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.387.300

    1.100.000

    5

    9 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.544.400

    1.236.000

    6

    10 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.663.200

    1.165.000

    7

    11 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    1.821.600

    1.275.000

    8

    12 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.004.200

    1.400.000

    9

    13 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.253.900

    1.578.000

    10

    14 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.443.100

    1.711.000

    11

    15 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.366.400

    1.658.000

    12

    16 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.799.500

    1.962.000

    13

    17 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    2.989.800

    2.095.000

    14

    18 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.265.900

    2.287.000

    15

    19 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.345.100

    2.310.000

    16

    20 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.510.100

    2.457.000

    17

    21 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.700.400

    2.590.000

    18

    22 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    3.866.500

    2.708.000

    19

    23 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.056.800

    2.841.000

    20

    24 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.246.000

    2.986.000

    21

    25 chỗ ngồi theo đăng ký

    đồng/1 năm

    4.412.100

    3.089.000

    22

    Trên 25 chỗ ngồi

    đồng/1 năm


    IV

    Xe ô tô chở hàng (xe tải) giảm 40%

    1

    Xe chở hàng dưới 3 tấn

    đồng/1 năm

    938.300

    546.000

    2

    Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn

    đồng/1 năm

    1.826.000

    1.098.000

    3

    Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn

    đồng/1 năm

    2.516.800

    1.512.000

    4

    Xe chở hàng trên 15 tấn

    đồng/1 năm

    3.207.600

    1.927.000


    2.bảo hiểmTNDS cho người ngồi trên xe: loạibảo hiểmnày không yêu cầu bắt buộc phải mua, Khi người sử dụng xe mua loạibảo hiểmnày, thì khi xảy ra tai nạn, nếu người ngồi trên xe bị thương thì ctybảo hiểmsẽ có trách nhiệm đền cho những người này, theo số lượng mà chủ xe đăng ký mua. Mức phíbảo hiểmnày như sau:

    Mức trách nhiệmbảo hiểm

    Xe không kinh doanh vận tải

    Xe kinh doanh vận tải

    10 triệu đồng/người/vụ

    10.000 đồng/chỗ/năm

    15.000 đồng/chỗ/năm
    #2
backtop