Cần bán hóa chất tẩy nhuộm, tẩy rửa, nghành giấy và bao bì

Mã tin: 865517 - Lượt xem: 236 - Trả lời: 0
Đặt tin VIP ngày: Soạn CV3 865517 gửi 8777 (15k/sms. Mỗi tin + 24 giờ)
Đặt tin VIP tháng? Bấm vào đây
  1. hoangminhduong
    Thành viên mới Tham gia: 15/11/2014 Bài viết: 62
    CÔNG TY CP SX & TM THUẬN PHONG – CHI NHÁNH HÀ NỘI chuyên kinh doanh, xuất nhập khẩu hóa chất, phân bón, hạt chống ẩm phục vụ công nghiệp, nông nghiệp; các ngành: chế biến thực phẩm, xi mạ, cao su, xử lý nước, dệt may, nhuộm, thực phẩm tẩy rửa, môi trường…

    Chúng tôi cam kết đem lại sự hài lòng và hợp tác thân thiện tới quý khách hàng.

    Mọi chi chi tiết xin vui lòng liên hệ:



    LIÊN HỆ: A Đường

    yahoo email : [email protected] CÔNG TY CP SX & TM THUẬN PHONG – CHI NHÁNH HÀ NỘI

    ĐỊA CHỈ: SỐ 29 Huỳnh Thúc Kháng , ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI

    ĐIỆN THOẠI: 0969739415

    WEBSITE:www.tpc.net.vn

    Gmail : [email protected]

    Chat Skype : Minh Duong Hoang Đường

    Dưới đây là danh mục sản phẩm kinh doanh của công ty chúng tôi, mời quý vị tham khảo:


    Tên hoá chất

    Công thức hoá học



    Hạt chống ẩm silicagel

    - Các loại axit
    1 - Axit clohydric

    2 - Axit nitric

    3- Axit flosilicic

    4- Axit flohydric

    5- Axit phot phoric

    6- Axit sulfuric và oleum



    SiO2


    HCl

    HNO3

    H2SiF6

    HF

    H3PO4

    H2SO4 và H2SO4nSO3

    - Các loại Oxit

    7 - Crom oxit & anhydride cromic

    8 - Chì oxit

    9 - Đồng oxit I và II

    10 - Kẽm oxit

    11 - Magie oxit

    12 - Nhôm oxit

    13 - Niken oxit

    14 - Sắt III oxit

    15 - Titan dioxit và Imenit làm giầu

    16 - Mangan dioxit



    Cr2O3 & CrO3

    PbO2

    Cu2O & CuO

    ZnO

    MgO

    Al2O3

    NiO

    Fe2O3

    TiO2 và TiO2.FeO

    MnO2

    - Các loại hydroxit

    17 - Amoni hydroxit (amon hydroxit) và amoniac
    lỏng

    18 - Nhôm hydroxit

    19 - Xút

    NH4OH và NH3

    Al(OH)3

    NaO

    - Các loại muối vô cơ

    20 - Amoni clorua (amon clorua)

    21- Amoni bicacbonat (amon bicacbonat)

    22 - Bari clorua

    23 - Bari cacbonat

    24 - Bạc nitrat

    25 – Canxi cacbonat

    26 - Canxi clorua

    27 - Can xi carbua (đất đèn)

    28 - Canxi hydro photphat

    29 - Canxi phot phat

    30 - Canxi florua

    31 - Canxi metasilicat (CMS)

    32 - Canxi hypoclorit (bột tẩy)

    33- Coban clorua ngậm 6 phân tử nước

    34 – Coban sunfat ngậm 7 phân tử nước

    35 - Chì cromat và kẽm dicromat

    36 - Chì nitrat

    37 - Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước

    38 - Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước

    39 - Kẽm clorua

    40 - Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước

    41 - Kẽm cromat

    42 - Kali clorat

    43 - Kali bicromat

    44 - Kali nitrat

    45 - Kali hydrophotphat

    46 - Kali photphat

    47 - Magiê clorua ngậm 6 phân tử nước

    48 - Magiê cacbonat

    49 - Magiê sunfat ngậm 7 phân tử nước

    50 - Natri cacbonat (soda)

    51- Natri hydrocacbonat

    52 - Natri sunfat

    53 - Natri sunfit

    54 - Natri hydrosunfit

    55 - Natri thiosunfat ngậm 5 phân tử nước

    56 - Natri bicromat

    57- Natri bicromat ngậm 2 phân tử nước

    58 - Natri hypoclorit (nước javen)

    59 - Natri florua

    60 - Natri flosilicat

    61 - Natri hydrophotphat

    62 - Natri photphat

    63 - Natri tripolyphotphat

    64 - Natri silicat dạng cục và dạng keo

    65 – Natri sunfur

    66 - Natri borat

    67 - Natri nhôm clorua và natri nhôm clorua ngậm 6 phân tử nước

    68 - Nhôm nitrat

    69 - Nhôm sunfat (phèn đơn)

    70 - Nhôm kali sunfat (phèn kép)

    71 - Sắt III clorua

    72 - Sắt sunfat ngậm 7 phân tử nước

    73 - Sắt amoni sunfat (sắt amon sunfat) hay phèn
    sắt amoni)

    74 - Xanh Berlin (Berlin blue)

    75 - Sunfua cacbon



    NH4Cl

    NH4HCO3

    BaCl2

    BaCO3

    AgNO3

    CaCO3

    CaCl2

    CaC2

    CaHPO4

    Ca3(PO4)2

    CaF2

    CaSiO3

    Ca (OCl)2.4H2O

    CoCl2.6H2O

    CoSO4.7H2O

    PbCrO4; ZnCr2O7

    Pb(NO3)2

    CuCl2.2H2O

    CuSO4.5H2O

    ZnCl2

    ZnSO4.7H2O

    ZnCrO4

    KClO3

    K2Cr2O7

    KNO3

    K2HPO4

    K3PO4

    MgCl2.6H2O

    MgCO3

    MgSO4.7H2O

    Na2CO3

    NaHCO3

    Na2SO4

    Na2SO3

    NaHSO3

    Na2S2O3.5H2O

    Na2Cr2O7

    Na2Cr2O7.2H2O

    NaOCl

    NaF

    Na2SiF6

    Na2HPO4

    Na3PO4

    Na5P3O10

    Na2On.SiO2

    Na2S

    Na3BO3

    Na3AlCl3 và

    Na3AlCl3.6H2O
    Al(NO3)3

    Al2(SO4)3.18H2O

    AlK(SO4)2.12H2O

    FeCl3

    FeSO4.7H2O

    FeNH4(SO4)2.2H2O

    Fe4[Fe(CN)6]3

    CS2

    - Khí kỹ nghệ và á kim
    76 - Clo lỏng và khí

    77 - Cacbonic (rắn, lỏng và khí)

    78 - Nitơ lỏng và khí

    79 - Oxy

    80 - Lưu huỳnh

    81 - Graphit đã làm giàu

    82 - Phốt pho vàng và đỏ

    Cl2

    CO2

    N2

    O2

    S

    C

    P

    - Một số sản phẩm hữu cơ:

    83 - Khí axetylen

    84 - Naphtalen

    85 - Benzen

    86 - Xylen

    87 - Etyl alcol

    88 - Glyxerin

    89 - Phenol

    90 - Terpineol

    91- Tecpinhydrat

    92- Formalin

    93- Axit axetic

    94- Axit humic

    95- Axit stearic

    96- Axit terephthalic

    97- Axit salixylic

    98- Monocloruabenzen

    99- Bari stearat

    100- Magiê stearat



    C2H2

    C10H8

    C6H6

    C8H10

    C2H5OH

    C3H5(OH)3

    C6H5OH

    C10H17OH

    C10H18(OH)2.H2O

    HCHO

    CH3COOH

    Hỗn hợp của các axit hữu cơ mạch vòng thơm

    CH3(CH2)16COOH

    C6H4(COOH)2

    C6H4(OH)(COOH)

    C6H5Cl

    Ba(C17H35COO)2

    Mg(C17H35COO)2



    B- HOÁ DƯỢC VÀ HOÁ CHẤT TINH KHIẾT

    I- Axit tinh khiết và tinh khiết phân tích

    101- Axit boric

    102- Axit clohydric

    103- Axit nitric

    104- Axit sunfuric

    105- Axit photphoric






    H3BO3

    HCl

    HNO3

    H2SO4

    H3PO4

    II- Oxit TK và TKP


    106- Canxi oxit

    107- Đồng oxit I và II

    108- Kẽm oxit





    CaO

    Cu2O và CuO

    ZnO


    Các loại hydroxit TK và TKP

    109- Amoni hydroxit (amon hydroxit)

    110- Bari hydroxit ngậm 8 phân tử nước

    111- Canxi hydroxit

    112- Nhôm hydroxit



    NH4OH

    Ba(OH)2.8H2O

    Ca(OH)2

    Al(OH)3

    Các loại muối hoá chất TK và TKP


    113- Amoni bicacbonat (Amon bicacbonat)
    114- Amoni clorua (Amon clorua)

    115- Amoni nitrat (Amon nitrat)

    116- Amoni hydrophotphat (Amon hydrophotphat)

    117- Amoni dihydrophotphat (Amon dihydrophotphat)

    118- Bari clorua ngậm 2 phân tử nước

    119- Bari nitrat

    120- Bari sunfat ngậm 5 phân tử nước

    121- Bac nitrat

    122- Canxi cacbonat

    123- Canxi clorua

    124- Canxi nitrat ngậm 4 phân tử nước

    125- Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước

    126- Đồng cacbonat; đồng hydroxit

    127- Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước

    128- Kali clorua

    129- Kali bicromat

    130- Kali hydrophotphat

    131- Kali nitrat

    132- Kali permanganat

    133- Kali fericyanua

    134- Kali ferocyanua ngậm 3 phân tử nước

    135- Kali sunfat

    136- Kẽm clorua

    137- Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước

    138- Magiê clorua

    139- Magiê sunfat

    140- Magiê cacbonat

    141- Natri borat ngậm 10 phân tử nước

    142- Natri hydrocacbonat

    143- Natri cacbonat

    144- Natri clorua

    145- Natri kali cacbonat

    146- Natri florua

    147- Natri flosilicat

    148- Natri hydrophotphat

    149- Natri photphat

    150- Natri tripohyphotphat

    151- Natri bisunfit

    152- Natri sunfit

    153- Natri thiosunfat

    154- Natri sunfat

    155- Nhôm clorua

    156- Nhôm sunfat ngậm 18 phân tử nước

    157- Nhôm kalisunfat ngậm 12 phân tử nước

    158- Sắt II amoni sunfat ngậm 6 phân tử nước

    (Sắt II amon sunfat ngậm 6 phân tử nước)

    159-Sắt III amoni sunfat ngậm 12 phân tử nước

    ( Sắt III amon sunfat ngậm 12 phân tử nước)

    160- Sắt II clorua

    161- Sắt II sunfat



    NH4HCO3
    NH4Cl

    NH4NO3

    (NH)2H2PO4

    NH4H2PO4

    BaCl2.2H2O

    Ba(NO3)2

    BaSO4.5H2O

    AgNO3

    CaCO3

    CaCl2

    Ca (NO3)2.4H2O

    CuCl2.2H2O

    CuCO3 ; Cu(OH)2

    CuSO4.5H2O

    KCl

    K2Cr2O7

    K2HPO4

    KNO3

    KMnO4

    K3Fe(CN)6

    K4Fe(CN)6.3H2O

    K2SO4

    ZnCl2

    ZnSO4.7H2O

    MgCl2

    MgSO4

    MgCO3

    Na2B4O7.10H2O

    NaHCO3

    Na2CO3

    NaCl

    NaKCO3

    NaF

    Na2SiF6

    Na2HPO4

    Na3PO4

    Na5P3O10

    NaHSO3

    Na2SO3

    Na2S2O3

    Na2SO4

    AlCl3

    Al2(SO4)3.18H2O

    AlK(SO4)2.12H2O
    Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O



    FeNH4(SO4)2.12H2O



    FeCl2

    FeSO4





    Một số sản phẩm hữu cơ


    162- Axeton

    163- Benzen

    164- Toluen

    165- Xylen

    166- metanol

    167- Etanol

    168- Butanol

    169- Glixerin

    170- Phenol

    171- Tecpyneol

    172- Tecpyhydrat

    173- Formalin

    174- Axit axetic

    175- Axit salixilic

    176- Butyl axetat

    177- Tetra clorua cacbon

    178- Axit oxalic ngậm 2 phân tử nước

    179- Axit monocloroaxetic

    180- Axit stearic

    181- Amoni axetat (Amon axetat)

    182- Amoni oxalat (Amon oxalat)

    183- Kali oxalat

    184- Natri axetat

    185- Natri oxalat

    186- Magie sterat

    187- Dioctyl phthalate (DOP)

    188- 2-Ethyl hexanol (2-EH)

    189- Tetra isopropyl titanat (TPT)



    C3H6O2

    C6H6

    C7H8

    C8H10

    CH3OH

    C2H5OH

    C4H9OH

    C3H8O3

    C6H5OH

    C10H17OH

    C10H18 (OH)2.H2O

    HCHO

    CH3COOH

    C7H6O3

    C4H9COOCH3

    CCl4

    C2H2O4.2H2O

    ClCH2COOH

    C17H35COOH

    NH4CH3COO

    (NH4 )2C2O4.2H2O

    K2C2O4 .H2O

    NaCH3COO

    Na2C2O4

    Mg(C17H35COO)2

    C24H38O4

    C8H18O

    C12H28O4Ti



    Một số hoá chất khác

    190- Amoni oxalat (Amon oxalat) (NH4) HSO3

    191- Antimoan trioxit Sb2O3

    192- Asen trioxit (Thạch tín) As2O3

    193- Axit orthoboric H3BO3

    194- Bari sunfat BaSO4

    195- Cadimi sunfua CdS

    196- Canxi sunfat CaSO4

    197- Chì II sunfat PbSO4

    198- Coban II oxit CoO

    199- Kali cacbonat K2CO3

    200- Kali clorua KCl

    201- Kali cromat K2CrO4

    202- Kali dihydro photphat KH2PO4

    203- Kali hydroxit KOH

    204- Kali iodat KIO3

    205- Kali pemanganat KMnO4

    206- Kẽm cacbonat ZnCO3

    207- Kẽm nitrat Zn(NO3)2

    208- Liti hydroxit LiOH

    209- Magiê nitrat ngậm 6 phân tử nước
    Mg(NO3)2.6H2O

    210- Muội axetylen (Noir axetylen) C

    211- Natri dihydro photphat ngậm 2 phân tử nước
    NaH2PO4.2H2O

    212- Natri hyposunfit Na2S2O4

    213- Natri nitrit NaNO2

    214- Natri photphat Na3PO4

    215- Natri pyrosunfit Na2S2O5

    216- Natri tetraborat ngậm 10 phân tử nước
    Na2B4O7.10H2O

    217- Nhôm amoni sunfat ngậm nước (Nhôm amon sunfat
    ngậm nước) Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O

    218- Niken clorua NiCl2

    219- Niken sunfat ngậm 7 phân tử nước NiSO4.7H2O

    220- Poly alumin clorua (PAC) ]Aln(OH)mCl3n-m.xH2O[
    #1
backtop