1. BQT ChoVinh.com nghiêm cấm giao dịch các loại xe không có giấy tờ hợp pháp, xe không đủ điều kiện lưu hành, các loại phương tiện vi phạm quy định của Pháp luật. Các tin đăng vi phạm sẽ bị xoá ngay, tài khoản sẽ bị khoá vĩnh viễn khi phát hiện sai phạm. BQT khuyến khích thành viên bấm nút "Báo vi phạm" khi phát hiện thấy sai phạm.
    Dismiss Notice

Đơn giá vận chuyển hàng hóa tại Nghệ An tháng 12 năm 2018.

Mã tin: 1866666 - Lượt xem: 188 - Trả lời: 0
Đặt tin VIP ngày: Soạn CV3 1866666 gửi 8777 (15k/sms. Mỗi tin + 24 giờ)
Đặt tin VIP tháng? Bấm vào đây
  1. thainguyensteel
    Thành viên mới Tham gia: 31/12/2015 Bài viết: 38
    CÔNG TY TNHH VẬN TẢI MẠNH DŨNG
    Trụ sở chính: Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
    Chi nhánh 1: Phường Giá Thụy, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
    Chi nhánh 2: Khu 4, thị trấn Đô Lương, tỉnh Nghệ An
    Chi nhánh 3: Dị Chế, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
    Điện thoại : 0913 843 716 ; FAX: 02083 831 932 E-Mail: [email protected]
    ****************************************

    ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN HAI CHIỀU NĂM 2018
    (Cập nhật ngày 01 tháng 12 năm 2018)

    (Ban hành theo Quyết định: QĐ-VTB-MD /12-2018)
    TT NƠI ĐI – NƠI ĐẾN CHIỀU DÀI - ĐƠN GIÁ (Đồng/tấn)

    I- THÁI NGUYÊN ĐI CÁC TỈNH VÀ NGƯỢC LẠI
    1. Thái Nguyên đi Hà Nội. Hà Nội đi Thái Nguyên. 81 (Km) 105.000
    2. Thái Nguyên đi Lào Cai. Lào Cai đi Hà Nội. 289 (Km) 250.000
    3. Thái Nguyên đi Yên Bái . Yên Bái đi Thái Nguyên. 234 (Km) 200.000
    4. Thái Nguyên đi Bắc Ninh. Băc Ninh đi Thái Nguyên. 63 (Km) 118.000
    5. Thái Nguyên đi Bắc Giang. Bắc Giang đi Thái Nguyên. 65 (Km) 115.000
    6. Thái Nguyên đi Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc đi Thái Nguyên. 75 (Km) 125.000
    7. Thái Nguyên đi Bắc Cạn. Bắc Cạn đi Thái Nguyên. 87 (Km) 130.000
    8. Thái Nguyên đi Tuyên Quang. Tuyên Quang đi Thái Nguyên 83 (Km) 150.000
    9. Thái Nguyên đi Hải Dương. Hải Dương đi Thái Nguyên. 115 (Km) 140.000
    10. Thái Nguyên đi Phú Thọ. Phú Thọ đi Thái Nguyên. 120 (Km) 155.000
    11. Thái Nguyên đi Lạng Sơn. Lạng Sơn đi Thái Nguyên. 145 (Km) 370.000
    12. Thái Nguyên đi Hải Phòng. Hải Phòng đi Thái Nguyên. 158 (Km) 175.000
    13. Thái Nguyên đi Cao Bằng. Cao Bằng đi Thái Nguyên. 205 (Km) 370.000
    14. Thái Nguyên đi Hà Giang. Hà Giang đi Thái Nguyên. 370 (Km) 480.000
    15. Thái Nguyên đi Quảng Ninh. Quảng Ninh đi Thái Nguyên. 207 (Km) 240.000
    16. Thái Nguyên đi Sơn La. Sơn La đi Thái Nguyên. 332 (Km) 540.000
    17. Thái Nguyên đi Lai Châu. Lai Châu đi Thái Nguyên. 396 (Km) 610.000
    18. Thái Nguyên đi Điện Biên. Điện Biên đi Thái Nguyên 527(Km) 720.000
    19. Thái Nguyên đi Hà Nam. Hà Nam đi Thái Nguyên. 129(Km) 185.000
    20. Thái Nguyên đi Nam Định. Nam Định đi Thái Nguyên 155(Km) 190.000
    21. Thái Nguyên đi Thái Bình. Thái Bình đi Thái Nguyên 175(Km) 195.000
    22. Thái Nguyên đi Ninh Bình. Ninh Bình đi Thái Nguyên. 165(Km) 195.000
    23. Thái Nguyên đi Thanh Hóa. Thanh Hóa đi Thái Nguyên 231(Km) 230.000
    24. Thái Nguyên đi Nghệ An. Nghệ An đi Thái Nguyên 370(Km) 280.000
    25. Thái Nguyên đi Hà Tĩnh. Hà Tĩnh đi Thái Nguyên 422(Km) 365.000
    26. Thái Nguyên đi Quảng Bình. Quảng Bình đi Thái Nguyên. 574(Km) 480.000
    27. Thái Nguyên đi Quảng Trị. Quảng Trị đi Thái Nguyên 684(Km) 590.000
    28. Thái Nguyên đi Đà Nẵng. Đà Nẵng đi Thái Nguyên. 839(Km) 720.000
    29. Thái Nguyên đi Sài Gòn. Sài Gòn đi Thái Nguyên. 1554(Km) 1.180.000
    30. Thái Nguyên đi Vũng Tàu. Vũng Tàu đi Thái Nguyên. 1747(Km) 1.300.000

    II- HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH VÀ NGƯỢC LẠI
    1. Hà Nội đi Nghệ An. Nghệ An đi Hà Nội. 299(Km) 195.000
    2. Hà Nội đi Hà Tĩnh. Hà Tĩnh đi Hà Nội. 351(Km) 295.000
    3. Hà Nội đi Quảng Bình. Quảng Bình đi hà Nội. 503(Km) 500.000
    4. Hà Nội đi Quảng Trị. Quảng Trị đi Hà Nội. 600(Km) 550.000
    5. Hà Nội đi Huế. Huế đi Hà Nội. 669(Km) 600.000
    6. Hà Nội đi Đà Nẵng. Đà Nẵng đi Hà Nội. 768(Km) 650.000
    7. Hà Nội đi Quảng Nam. Quảng Nam đi Hà Nội. 831(Km) 690.000
    8. Hà Nội đi Quảng Ngãi. Quảng Ngãi đi Hà Nội. 898(Km) 750.000
    9. Hà Nội đi Con Tum. Con Tum đi Hà Nội. 1050(Km) 860.000
    10. Hà Nội đi Bình Định. Bình Định đi Hà Nội. 1073(Km) 870.000
    11. Hà Nội đi Gia Lai. Gia Lai đi Hà Nội. 1097(Km) 980.000
    12. Hà Nội đi Đắk Lawsk. Đắk Lawsk đi Hà Nội. 1277(Km) 1.150.000
    13. Hà Nội đi Đắk Nông. Đắk Nông đi Hà Nội. 1401(Km) 1.350.000
    14. Hà Nội đi Khánh Hòa. Khánh Hòa đi Hà Nội. 1294(Km) 1.190.000
    15. Hà Nội đi Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. 1438(Km) 1.190.000
    16. Hà Nội đi Bình Dương. Bình Dương đi Hà Nội. 1432(Km) 1.190.000
    17. Hà Nội đi Đồng Nai. Đồng Nai đi Hà Nội. 1602(Km) 1.300.000
    18. Hà Nội đi Vũng Tàu. Vũng Tàu đi Hà Nội. 1676(Km) 1.350.000

    III – HẢI PHÒNG ĐI CÁC TỈNH VÀ NGƯỢC LẠI
    1. Hải Phòng đi Nghệ An. Nghệ An đi Hải Phòng. 360(Km) 290.000
    2. Hải Phòng đi Hà Tĩnh. Hà Tĩnh đi Hải Phòng. 412(Km) 370.000
    3. Hải Phòng đi Sài Gòn. Sài Gòn đi Hải Phòng. 1544(Km) 1.290.000
    4- Hải Phòng đi Bình Dương. Bình Dương đi Hải Phòng. 1493(Km) 1.150.000

    IV- HƯNG YÊN ĐI CÁC TỈNH VÀ NGƯỢC LẠI
    1. Hưng Yên đi Hà Nội. Hà Nội đi Hưng Yên. 63.1(Km) 100.000
    2. Hưng Yên đi Thanh Hóa. Thanh Hóa đi Hưng Yên. 128(Km) 195.000
    3. Hưng Yên đi Nghệ An. Nghệ An đi Hưng Yên. 267(Km) 220.000
    4. Hưng Yên đi Hà Tĩnh. Hà Tĩnh đi Hưng Yên. 319(Km) 260.000
    5. Hưng Yên đi Lào Cai. Lào Cai đi Hưng Yên. 336(Km) 330.000
    6. Hưng Yên đi Yên Bái. Yên Bái đi Hưng Yên. 211(Km) 290.000
    7. Hưng Yên đi Lai Châu. Lai Châu đi Hưng Yên. 546(Km) 590.000
    8. Hưng Yên đi Sơn La. Sơn La đi Hưng Yên. 312(Km) 420.000
    9. Hưng Yên đi Lạng Sơn. Lạng Sơn đi Hưng Yên. 195(Km) 200.000
    10. Hưng Yên đi Cao Bằng. Cao Bằng đi Hưng Yên. 319(Km) 320.000
    11. Hưng Yên đi Tuyên Quang. Tuyên Quang đi Hưn Yên. 203(Km) 200.000
    12. Hưng Yên đi Bắc Cạn. Bắc Cạn đi Hưng Yên. 202(Km) 210.000
    13. Hưng Yên đi Phú Thọ. Phú Thọ đi Hưng Yên. 152(Km) 150.000
    14. Hưng Yên đi Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc đi Hưng Yên. 106(Km) 100.000
    15. Hưng Yên đi Hải Phòng. Hải Phòng đi Hưng Yên 74.2(Km) 90.000
    16. Hưng Yên đi Quảng Ninh. Quảng Ninh đi Hưng Yên 150(Km) 160.000

    Ghi chú:
    1- Đơn giá vận chuyển trên có hiệu lực từ ngày 01/12/2018. Hết hiệu lực khi thay đổi giá mới.
    2- Bảng giá vận chuyển áp dụng cho hàng hóa có trọng tải 30 tấn trở lên, chưa bao gồm thuế.
    3- Giá và chỉ tiêu thời gian áp dụng cho các địa điểm nhận hàng là trung tâm hành chính.
    4- Đối với hàng hóa cần hạ tải, cước hạ tùy địa điểm, địa hình mà giá cước có khác nhau.
    5- Hàng hóa cồng kềnh được quy đổi (Dài x Rộng x Cao)/2000.
    6- Liên hệ :
    Mr. Dũng (Điện thoại: 0913 843 716) – E-Mail: [email protected]
    Ngày 01 tháng 12 năm 2018
    CÔNG TY TNHHVT MẠNH DŨNG
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    Tag:
    Giá vận chuyển tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Đơn giá vận tải tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Giá vận chuyển rẻ nhất tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Địa điểm thuê xe vận chuyển tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Địa điểm thuê xe vận tải tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Địa chỉ thuê xe vận chuyển tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Giá vận chuyển rẻ nhất tại Nghệ An tháng 12 năm 2018. Cho thuê xe vận chuyển tại Nghệ An tháng 12 năm 2018.
    #1
backtop